🐑 Cộng Trừ Đa Thức Một Biến Luyện Tập

chương 8. Thưởng thức sự cô độc và mối quan hệ với người khác . CÁC NGHIÊN CỨU VỀ DÒNG CHẢY đã tái chứng minh nhiều lần rằng, hơn bất cứ điều gì khác, chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào hai yếu tố: cách chúng ta trải nghiệm công việc và cách chúng ta trải nghiệm mối quan hệ với người khác. Thông - Củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ và các bài toán liên quan. 2. Kĩ năng - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ - Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ . 3. Phẩm chất Luyện tập cộng, trừ đa thức một biến - Toán học - Khối 7. Luyện tập cộng, trừ đa thức một biến - Toán học - Khối 7. 1 ; 24 ; 0 ; luyen tap cong tru da thuc mot bien. luyen tap cong tru da thuc mot bien luyện tập cộng trừ đa thức một biến toán 7; Một cộng đoàn loan báo Tin Mừng biết rằng Chúa đã có sáng kiến, Ngài đã yêu chúng ta trước (xem Ga 4:19), và vì thế chúng ta có thể dấn bước, mạnh dạn có sáng kiến, đến với người khác, tìm kiếm những người sa ngã, đứng ở các ngả đường để đón mời những CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách + Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang + Cộng trừ đa thức theo hàng dọc Hoạt động 2: 1. Cộng hai đa thức một biến - Cho 2 HS lần lượt làm theo hai cách như SGK trình bày - Cả - Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên - Bµi tËp sè 49,51, 52 53 trang 82 SGK và 73, 74, 76 trang 63 SBT Tiết 51 luyện tập i.mục tiêu - Củng cố các quy tắc phép trừ , quy tắc phép cộng các số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện Phát biểu khai mạc Đại hội toàn quốc lần thứ 20 của đảng Cộng sản Trung Quốc ngày 16-10, Chủ tịch Trung Quốc - ông Tập Cận Bình cam kết đưa đất nước vượt qua những thách thức nghiêm trọng để hướng tới sự trẻ hóa quốc gia và hiện thực hóa các mục tiêu của Bắc Kinh, tờ South China Morning Post (SCMP Đa thức một biến. ️ 4.8. Cộng, trừ đa thức một biến. ️ 4.9. Nghiệm của đa thức một biến. 📝 Luyện tập: Biểu thức đại số. 📐 Toán thực tế chương 4. Trang chủ. Lịch. Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến,ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng,trừ đa thức đã học. Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,rồi đặt phép tính theo cột dọc umb4XH5. giới thiệu đến các em học sinh lớp 7 bài viết Cộng, trừ đa thức một biến, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 7. Nội dung bài viết Cộng, trừ đa thức một biến A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Cộng hai đa thức một biến Ví dụ minh họa. Để cộng hai đa thức Px = x 2 + 12x − 16 và Qx = x + 2x 2. ta có thể lựa chọn một trong hai cách trình bày sau Cách 1. Ta có Px + Qx = x 2 + 12x − 16 + x + 2x 2 = x 2 + 2x 2 + 12x + x − 16 = 3x 2 + 13x − 16. Cách 2. Ta đặt và thực hiện phép cộng như sau + Px = x 2 + 12x − 16 Qx = 2x 2 + x Px + Qx = 3x 2 + 13x − 16 Các bước Đặt các đa thức đồng dạng Viết Px Viết Qx Nhận xét. Như vậy, để thực hiện theo cách 2 ta sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến và đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột, rồi thực hiện phép cộng theo cột dọc. 2. Trừ hai đa thức một biến Ví dụ minh họa. Để tính Px − Qx, biết Px = x 2 + 12x − 16 và Qx = x + 2x 2. ta có thể lựa chọn một trong hai cách trình bày sau Cách 1. Ta có Px − Qx = x 2 + 12x − 16 − x + 2x 2 = x 2 + 12x − 16 − x − 2x 2 = x 2 − 2x 2 + 12x − x − 16 = −x 2 + 11x − 16. Cách 2. Ta đặt và thực hiện phép trừ như sau − Px = x 2 + 12x − 16 Qx = 2x 2 + x Px − Qx = −x 2 + 11x − 16 Các bước Đặt các đa thức đồng dạng Viết Px Viết Qx Nhận xét. Như vậy, để thực hiện theo cách 2 ta sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến và đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột, rồi thực hiện phép trừ theo cột dọc. B PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VÍ DỤ 1. Cho hai đa thức Px = x 3 − 5x 2 − 2x và Qx = x 3 + x − 1. Hãy tính Px + Qx, Px − Qx, Qx − Px. LỜI GIẢI. Để tính Px + Qx ta đặt + Px = x 3 − 5x 2 − 2x Qx = x 3 + x − 1 Px − Qx = 2x 3 − 5x 2 − x − 1. Để tính Px − Qx ta đặt − Px = x 3 − 5x 2 − 2x Qx = x 3 + x − 1 Px − Qx = − 5x 2 − 3x + 1. Để tính Qx − Px ta đặt − Qx = x 3 + x − 1 Px = x 3 − 5x 2 − 2x Qx − Px = 5x 2 + 3x − 1. VÍ DỤ 2. Cho hai đa thức fx = 2x 4 + 5x 3 − x + 8 và gx = x 4 − x 2 − 3x + 9. Tìm đa thức hx sao cho a fx − hx = gx; b hx − gx = fx. LỜI GIẢI. 1 Ta có fx − hx = gx ⇔ hx = fx − gx ⇔ hx = 2x 4 + 5x 3 − x + 8 − x 4 − x 2 + 3x + 9 ⇔ hx = x 4 + 5x 3 + x 2 − 4x − 1. Vậy đa thức cần tìm là hx = x 4 + 5x 3 + x 2 − 4x − 1. 2 Ta có hx − gx = fx ⇔ hx = fx + gx ⇔ hx = 2x 4 + 5x 3 − x + 8 + x 4 − x 2 + 3x + 9 ⇔ hx = 3x 4 + 5x 3 + 2x + 17. Vậy đa thức cần tìm là hx = 3x 4 + 5x 3 + 2x + 17. VÍ DỤ 3. Cho hai biểu thức sau fx + gx = 2x 4 + 5x 2 − 3x; fx − gx = x 4 − x 2 + 2x. Tìm hai đa thức fx, gx thỏa mãn hai biểu thức trên. LỜI GIẢI. Ta cộng hai vế của biểu thức 1 và 2, ta được 2fx = 2x 4 + 5x 2 − 3x + x 4 − x 2 + 2x = 3x 4 + 4x 2 − x ⇒ fx = 3 2 x 4 + 2x 2 − 1 2 x. Ta trừ hai vế của biểu thức 1 và 2, ta được 2gx = 2x 4 + 5x 2 − 3x − x 4 − x 2 + 2x = x 4 + 6x 2 − 5x ⇒ gx = 1 2 x 4 + 3x 2 − 5 2 x. Vậy hai hàm số cần tìm là fx = 3 2 x 4 + 2x 2 − 1 2 x và gx = 1 2 x 4 + 3x 2 − 5 2 x. C BÀI TẬP LUYỆN TẬP BÀI 1. Cho hai đa thức Px = 5x 3 − 13x + 10 và Qx = x 2 + 6x − 1. Hãy tính Px + Qx, Px − Qx, Qx − Px. LỜI GIẢI. Để tính Px + Qx ta đặt + Px = 5x 3 − 13x + 10 Qx = x 2 + 6x − 1 Px + Qx = 5x 3 + x 2 − 7x + 9. Để tính Px − Qx ta đặt − Px = 5x 3 − 13x + 10 Qx = x 2 + 6x − 1 Px − Qx = 5x 3 − x 2 + 19x + 11. Để tính Px − Qx ta đặt − Qx = x 2 + 6x − 1 Px = 5x 3 − 13x + 10 Qx − Px = −5x 3 + x 2 − 19x + 11. BÀI 2. Cho hai đa thức Px = 8x 3 − x + 2 và Qx = x 2 + 6x − 3. Hãy tính Px + Qx, Px − Qx, Qx − Px. LỜI GIẢI. Để tính Px + Qx ta đặt + Px = 8x 3 − x + 2 Qx = x 2 + 6x − 3 Px + Qx = 8x 3 + x 2 + 5x − 1. Để tính Px − Qx ta đặt − Px = 8x 3 − x + 2 Qx = x 2 + 6x − 3 Px − Qx = 8x 3 − x 2 − 7x + 5. Để tính Qx − Px ta đặt − Qx = x 2 + 6x − 3 Px = 8x 3 − x + 2 Qx − Px = −8x 3 + x 2 + 7x − 5. BÀI 3. Cho hai đa thức fx = 3x 4 − 6x a 3 − 2x + 7; gx = 2x 4 + 3x b 2 − x − 5. Tìm đa thức hx sao cho 1 fx − hx = gx; 2 hx − gx = fx. LỜI GIẢI. 1 Ta có fx − hx = gx ⇔ hx = fx − gx ⇔ hx = 3x 4 − 6x 3 − 2x + 7 − 2x 4 + 3x 2 − x − 5 ⇔ hx = 3x 4 − 6x 3 − 2x + 7 − 2x 4 − 3x 2 + x + 5 ⇔ hx = x 4 − 6x 3 − 3x 2 − x + 12. Vậy đa thức cần tìm hx = x 4 − 6x 3 − 3x 2 − x + 12. 2 Ta có hx − gx = fx ⇔ hx = fx + gx ⇔ hx = 3x 4 − 6x 3 − 2x + 7 + 2x 4 + 3x 2 − x − 5 ⇔ hx = 3x 4 − 6x 3 − 2x + 7 + 2x 4 + 3x 2 − x − 5 ⇔ hx = 5x 4 − 6x 3 + 3x 2 − 3x + 2. Vậy đa thức cần tìm hx = 5x 4 − 6x 3 + 3x 2 − 3x + 2. BÀI 4. Cho hai biểu thức sau 2fx + gx = x 3 + 6x 2 + 3x 4 ; fx − gx = 2x 3 − x 2 + 3x 4. Tìm hai đa thức fx và gx thỏa mãn hai biểu thức trên. LỜI GIẢI. Cộng vế theo vế hai biểu thức đã cho ta được 2fx + gx + fx − gx = x 3 + 6x 2 + 3x 4 + 2x 3 − x 2 + 3x 4 ⇔ 3fx = 3x 3 + 5x 2 + 6x 4 ⇒ fx = x 3 + 5 3 x 2 + 2x 4. Do fx − gx = 2x 3 − x 2 + 3x 4 nên gx = fx − 2x 3 − x 2 + 3x 4 = x 3 + 5 3 x 2 + 2x 4 − 2x 3 + x 2 − 3x 4 = −x 3 + 8 3 x 2 − x 4. BÀI 5. Cho hai đa thức sau fx = a0x n + a1x n−1 + a2x n−2 +… + an−1x + an; gx = b0x n + b1x n−1 + b2x n−2 +… + bn−1x + bn. a Tính fx + gx; b Tính fx − gx. LỜI GIẢI. 1 Ta có fx + gx = a0x n + a1x n−1 + a2x n−2 +… + an−1x + an +b0x n + b1x n−1 + b2x n−2 +… + bn−1x + bn = a0 + b0x n + a1 + b1x n−1 + b2x n−2 +… + a n−1 + bn−1x + an + bn. 2 Ta có fx − gx = a0x n + a1x n−1 + a2x n−2 +… + an−1x + an −b0x n + b1x n−1 + b2x n−2 +… + bn−1x + bn = a0x n + a1x n−1 + a2x n−2 +… + an−1x + an −b0x n − b1x n−1 − b2x n−2 −… − bn−1x − bn = a0 − b0x n + a1 − b1x n−1 + b2x n−2 +… + a n−1 − bn−1x + an − bn. BÀI 6. Tính fx − gx + hx biết fx = x 5 − 2x 3 + x + 3; gx = 2x 4 − 3x 2 − x + 1; hx = 2x 4 − 1. LỜI GIẢI. Thực hiện phép tính đa thức fx − gx ta được fx − gx = x 5 − 2x 3 + x + 3 − 2x 4 − 3x 2 − x + 1 = x 5 − 2x 3 + x + 3 − 2x 4 + 3x 2 + x − 1 = x 5 − 2x 4 − 2x 3 + 3x 2 + 2x + 2. Từ đó ta tính fx − gx + hx như sau fx − gx + hx = x 5 − 2x 4 − 2x 3 + 3x 2 + 2x + 2 + 2x 4 − 1 = x 5 − 2x 4 − 2x 3 + 3x 2 + 2x + 2 + 2x 4 − 1 = x 5 − 2x 3 + 3x 2 + 2x + 1. 1. Các kiến thức cần nhớĐể cộng hay trừ các đa thức một biến, ta làm một trong hai cách sauCách 1 Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”Cách 2 Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột.Ví dụ Cho hai đa thức \Px = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1\ ; \Qx = 6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}\Tính $Px – Qx?$Giải\Px - Qx = \left {{x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1} \right - \left {6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}} \right\\ = {x^5} - 2{x^4} + {x^2} - x + 1 - 6 + 2x - 3{x^3} - {x^4} + 3{x^5}\\ = 4{x^5} - 3{x^4} - 3{x^3} + {x^2} + x - 5.\ 2. Các dạng toán thường gặpDạng 1 Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thứcPhương phápTa có thể thực hiện phép cộng- trừ theo hàng ngang, hoặc hàng dọc+ Có thể thực hiện phép trừ như sau\P\left x \right - Q\left x \right = P\left x \right + \left[ { - Q\left x \right} \right]\Dạng 2 Viết một đa thức dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đa thứcPhương phápTa có thể tách mỗi hệ số của đa thức đã cho thành tổng hoặc hiệu của hai số. Các hệ số này sẽ là hệ số của lũy thừa cùng bậc của hai đa thức phải tìm Tiet 61- Luyện tập công trừ đa thức một biến ... số hai đa thức đối Nên đa thức Px-Qx gọi đa thức đối đa thức Qx Px Bài 49- SGKTrong số sau s no l bc ca a thc ? M = x xy + x 2 N = x y y + x 3x y + 2 2 2 Dặn dò 1 Xem lại tập 2 ... x 1 = x + x + 3x + x + = x 3x + x + Bài 50/SGK Cho đa thức N = 15 y + y y y y y M = y2 + y3 3y +1 y + y5 y3 + y5 a Thu gọn đa thức b Tính N + M N -M Đáp án a b N = y + 11y y N ... y +1 N M = y + 11 y + y Bài 53/SGK Cho đa thức P x = x x + x x + Q x = x + 3x + x 3x Tính Px- Qx Qx-Px, Có nhận xét hệ số hai đa thức tìm được? Đáp án P x Q x = x 3x... 10 9,535 66 Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến ... Px= x3 -2x2 + x +1 + Qx= -x3 +x2 +1 Hx= x2 +2x +3 3x +5 Px+Qx+Hx= ĐúNG SAI PHN THNG L MộT TRàNG PHáO TAY CủA Cả LớP PHN THNG L CáC HìNH ảNH NGộ NGHĩNH PHN THNG L IM 10 Rất tiếc! Bạn... 18 415 1 tiết 61 luyện tập cộng trừ đa thức 1 biến ... 2 Tr đa thức3 Bx =3x +2x tử -7 Câu 5 4Đa thức 5x y4z + 6xy có bậc Câu Ay thức a +b.2 + hạng + xếp Đa thức xếp Câu nhân số biểu số biến làm hình chữ nhật theo ? đa hệchiều ? ? biến ta ... 4x 10 = 5x3 + 3x2 6x + 5x3 2x2 + 4x 10 = 5x3 5x3 +3x2 2x2 + 4x 6x + 2 10 = x2 2x Tit 61 Luyn Bi 3 Cho a thc Px = x2 2x tớnh P 1 ; P0; P4 Bài làm P 1 = 1 2 ... hàng ngang đợc 10 điểm Trả lời câu Dọc đợc 20 điểm trả lời câu Ngang cuối cùng đợc 30 điểm Chú ý Các ô màu vàng chữ câu câu Câu 13 Biểulà đa thức của3 .dài-3xrộng Cho đa thức Ax= 5x +... 13 1,264 19 Tuan 32 tiet 61Luyen tap cong tru da thuc 1 bien ... Bài 50 a N = − y + 11 y − y M = 8y − 3y +1 b N = − y + 11 y − y hs lên bảng làm thu + M = 8y + y − 3y +1 gọn đa thức N +M = 7y5 +11 y3-5y +1 Hs1 tính M + N N = − y + 11 y − y Hs2 tính N – ... M - M = y + y − 3y +1 Hs Nhận xét làm N -M = -9y5 +11 y3+y -1 bạn Bài 51 a Px =–5 + x2 – 4x3+x4– x6 Qx= 1+ x + x2 -x3–x4 + 2x5 b Px=-5+ 0x+x2 -4x3+x4+0x5 –x6 Qx= -1+ x + x2-x3 –x4+2x5 ... giá trò đa thức Px = x2 – 2x – x = -1; x = x = Giải P -1 = -1 – 2. -1 – = – -2 -8 = -5 P0 = 02 – – = -8 P4 = 42 – – = 16 – – =0 Vậy P -1 = -5 ; P0 = -8; P4 = Dặn dò -... 3 454 1 luyen tap cong tru da thuc 1 bien ... - 3y +1 -HS đứng dậy nhận xét làm bạn -2 HS khác lên bảng thực N + M = -y5 + 11 y3 - 2y + 8y5 - 3y +1 = 7y5 + 11 y3 - 5y +1 N – M = -y5 + 11 y3 - 2y 8y5 - 3y +1 = -9y5 + 11 y3 +y -1 - Gọi ... Ta có 2x3- 2x +1 – 3x2 +4x -1 = 2x3- 2x +1 – 3x2 – 4x +1 = 2x3- 3x2 -6x +2  Đa thức cần tìm 2x3- 3x2 -6x +2 Đa thức có bậc -Hs 1 N =15 y3 + 5y2 - y5 - 5y2 4y3 - 2y = -y5 + 11 y3 - 2y -Hs 2 ... Px - Giá trị đa thức Px x = -1 kí hiệu P -1 P -1 = -1 2 -2. -1 -8 = -5 P0 = 02 -8 = -8 P4 = 42 -8 = - HS nhận xét làm bạn -HS họat động nhóm 1biến HS biết nhận xét mối quan... 6 381 0 Giải bài 44,45,46 ,47,48,49 ,50,51,52 ,53 trang 43 SGK Toán 7 tập 2 Cộng,trừ đa thức một biến ... Bài 46 trang 45 SGK Toán tập – Đại số Viết đa thức Px = 5x3 – 4x2 + 7x – dạng a Tổng hai đa thức biến b Hiệu hai đa thức biến Bạn Vinh nêu nhận xét “Ta viết đa thức cho thành tổng hai đa ... dẫn giải Nhận xét Các hệ số tương ứng hai đa thức tìm đối Chú ý Ta gọi đa thức có hệ số tương ứng đối đa thức đối Bài tiếp theo Giải 54,55,56 trang 48 SGK Toán tập 2 Nghiệm đa thức biến ... đa thức bậc 4” Đúng hay sai ? Vì ? Đáp án hướng dẫn giải 46 Viết đa thức Px = 5x3 – 4x2 + 7x – dạng a Tổng hai đa thức biến 5x3 – 4x2 + 7x – = 5x3 – 4x2 + 7x – 2 b Hiệu hai đa thức biến... 6 5,699 0 Cộng trừ đa thức một biến ... dạng cột I/ CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN ?1/45 Cho hai đa thức II/ TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN Nx = 3x4- 5x2- x - 2,5  Chú ý Mx = x + 5x3- x x - 0,5 + Để cộng trừ hai đa thức biến thực hai ... - 2x3+ x2- 5x - Px - Qx = 7x - 3x3 + 5x + 3 I/ CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN II/ TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN  Chú ý Để cộng trừ hai đa thức biến thực hai cách sau Cách 1   Bỏ dấu ngoặc Áp ... Px= - x +x Px= -1 b/ Hệ số cao đa thức Px Cho thêm đa thức Qx= - x3+ 5x + Để tính Px + Qx, Px - Qx I/ CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN Ví dụ Cho hai đa thức Px= - x3 + x2 -1 Qx= -... 14 3,384 10 T60 cộng trừ đa thức một biến ... -1 – = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x - Tiết 60 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BiẾN Tiết 60 Cộng, Trừ đa thức biến Cộng hai đa thức biến Trừ hai đa thức biến * Cách 1 * Cách 1 * Cách 2 * Cách ... theo trật tự Cách 2 Sắp xếp hạng tử hai đa thức theo luỹ thừa giảm tăng biến; đặt phép tính theo cột dọc cho hạng tử đồng dạng cột ?1 Cho hai đa thức Mx = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 Nx ... – = −1 −1 −1 A = 6. 2 – 5. - = 6 6 36 + 5 -1 = + 6 -1 =1-1 =0 HDVN - Nắm cách cộng, trừ đa thức biến, bước làm cách lưu ý với cách -Làm tập 44; 46; 47; 48 SGK 38; 39; 40 SBT ... 11 1,117 6 TOÁN 7 - CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN ... x 5x- 2x + x 3 Px = 8x - 5x + x + Qx = x - 2x + x 5x 3 4 Px + Qx = 9x4 -7 x3 + 2x2 - 5x - nhomban goiytheocot Tiết 60 Cộng, trừ đa thức biến Cộng hai đa thức biến Trừ hai đa thức biến ... x2 x - 1 - -x4 + x3 + 5x + 2 = 2x5 + 5x4 x3 + x2 x - + x4 - x3 - 5x - = 2x5 + 5x4 + x4 + -x3 - x3 + x2 + -x - 5x + -1 - 2 = 2x5 + 6x4 - 2x3+ x2 - 6x - Cách 2 Trừ hai đa thức theo ... Px - Rx = x 3x + - x - Rx =x3 => Rx = x - 3x + - x - x3 => Rx = x - 3x + - x- x3 => Rx = x - x - 3x - x + Vậy Rx = x - x - 3x - x + Bài tập nhà Nắm vững quy tắc cộng trừ đa thức... 16 5,546 23 Luyện tập cộng trừ đa thức potx ... tắc cộng, trừ đa thức Làm tập 34,36 SGK trang 40,41 32,33 SBT trang 14 Cho đa thức A = 2x +x - x +1 n a ngh h a thc Thu g Tỡm tr g, c C n b Khụng cú hai hng t no ng dng thc B 1 Viết đa thức ... 24 42 44 60 bớc để Cộng hay trừ đa thức Bớc 1 Viết đa thức ngoặc kèm theo dấu phép tính Bớc 2 áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc Bớc 3 áp dụng tính chất giao hoán kết hợp phép cộng để nhóm hạng tử ... xy -2 Bài +1 Cho hai đa thức A = x2 -2y +xy BC +2 + y = x A = B a Tìm đa thức C cho -x2y2 -1 Em đặt thêm câu hỏi cho toán ? Trò chơi Nhanh tay nhanh trí Yêu cầu Viết đa thức có bậc với hai biến... 15 1,124 16 Đại số 11 - CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN ppsx ... Hoạt động Trừ hai đa thức biến - Cho HS làm - HS thực vào II/ Trừ hai đa thức biến theo hai cách SGK Tính Px – Qx trình bày Cách Đặt theo dòng Cách Đặt theo cột => Vậy để cộng - Học sinh ... Cách Đặt theo cột => Vậy để cộng - Học sinh trả lời trừ hai đa thức biến ta làm nào? - Cho học sinh làm ?1 Hoạt động - Thực bảng Luyện tập - Củng cố HS làm tập 44, 45/45 SGK Hoạt động Hướng dẫn... 2 535 1 Tiết 60 Bài 8 cộng trừ đa thức một biến ... phải ý điều gì? + Phải xếp đa thức + Viết đa thức thức cho hạng tử đồng dạng cột - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 HS làm Cách 1 cộng, trừ theo hang ngang Cách 2 cộng, trừ theo cột dọc ?1 Cho ... HĐ5 Hớng dẫn nhà1' - Học theo SGK, ý phải viết hạng tử đồng dạng cột cộng đa thức biến theo cột dọc - Làm tập 46, 47, 48, 49, 50 tr45, 46-SGK Trờng THCS Tú Mịch - Nông Quốc An ... 2 1,529 9 Xem thêm

cộng trừ đa thức một biến luyện tập